Các trường Đại Học, Học Viên, Cao Đẳng khu vực phía Bắc chính xác nhất năm 2024

Khu vực miền Bắc là nơi tập trung nhiều trường đại học, học viện nhất cả nước. Trong đó có nhiều trường trọng điểm thuộc top đầu ở nước ta. Ở bài viết này, chúng tôi đã thống kê Danh sách các trường đại hoc phía Bắc năm 2024 chuẩn nhất (khu vực Miền Bắc từ Thanh Hóa trở ra ) để các bạn tham khảo chọn trường. Click vào tên trường để có thông tin chi tiết về học phí, điểm chuẩn, ngành đạo tạo

Cập nhật lần cuối: 25-06-2024
Ghi chú: Các trường ĐẠI HỌC có đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập
STTKí HiệuTên TrườngĐịa chỉChi Tiết
1YPBĐại Học Y Dược Hải PhòngHải PhòngXEM
2DHPĐại Học Quản Lý Và Công Nghệ Hải Phòng (*)Hải PhòngXEM
3THPĐại Học Hải PhòngHải PhòngXEM
4HHAĐại Học Hàng Hải Việt NamHải PhòngXEM
5C05Cao Đẳng Sư Phạm Hà GiangHà GiangXEM
6C06Cao Đẳng Sư Phạm Cao BằngCao BằngXEM
7CLCCao Đẳng Cộng Đồng Lai ChâuLai ChâuXEM
8TQUĐại Học Tân TràoTuyên QuangXEM
9C10Cao Đẳng Sư Phạm Lạng SơnLạng SơnXEM
10C11Cao Đẳng Bắc KạnBắc KạnXEM
11DTYĐại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
12DTSĐại Học Sư Phạm, Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
13DTNĐại Học Nông Lâm, Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
14DTKĐại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp, Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
15DTEĐại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh, Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
16DVBĐại Học Kinh Tế - Công Nghệ Thái Nguyên (*)Thái NguyênXEM
17DTZĐại Học Khoa Học, Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
18DTCĐại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông, Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
19DTPPhân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào CaiThái NguyênXEM
20DTQKhoa Quốc Tế Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
21DTFKhoa Ngoại Ngữ Đại Học Thái NguyênThái NguyênXEM
22C13Cao Đẳng Sư Phạm Yên BáiYên BáiXEM
23C14Cao Đẳng Sơn LaSơn LaXEM
24TTBĐại Học Tây BắcSơn LaXEM
25THVĐại Học Hùng VươngPhú ThọXEM
26VUIĐại Học Công Nghiệp Việt TrìPhú ThọXEM
27C16Cao Đẳng Vĩnh PhúcVĩnh PhúcXEM
28DVPĐại Học Trưng Vương (*)Vĩnh PhúcXEM
29SP2Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Vĩnh PhúcXEM
30HLUĐại Học Hạ LongQuảng NinhXEM
31DDMĐại Học Công Nghiệp Quảng NinhQuảng NinhXEM
32C18Cao Đẳng Ngô Gia Tự Bắc GiangBắc GiangXEM
33DBGĐại Học Nông Lâm Bắc GiangBắc GiangXEM
34TDBĐại Học Thể Dục Thể Thao Bắc NinhBắc NinhXEM
35DBHĐại Học Quốc Tế Bắc Hà (*)Bắc NinhXEM
36UKBĐại Học Kinh Bắc (*)Bắc NinhXEM
37DDAĐại Học Công Nghệ Đông Á (*)Bắc NinhXEM
38C19Cao Đẳng Sư Phạm Bắc NinhBắc NinhXEM
39C21Cao Đẳng Hải DươngHải DươngXEM
40DDBĐại Học Thành Đông (*)Hải DươngXEM
41SDUĐại Học Sao ĐỏHải DươngXEM
42DKYĐại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngHải DươngXEM
43DKTĐại Học Hải DươngHải DươngXEM
44C22Cao Đẳng Cộng Đồng Hưng YênHưng YênXEM
45THUĐại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam (*)Hưng YênXEM
46DFAĐại Học Tài Chính - Quản Trị Kinh DoanhHưng YênXEM
47SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênHưng YênXEM
48DCAĐại Học Chu Văn An (*)Hưng YênXEM
49C23Cao Đẳng Sư Phạm Hoà BìnhHòa BìnhXEM
50DHHĐại Học Hà Hoa Tiên (*)Hà NamXEM
  • 1(current)
  • 2